Các vấu cáp đồng được làm bằng ống đồng nguyên chất 99,9% với lớp phủ thiếc để chống ăn mòn
Nhiệt độ làm việc: -55°C ~ 150°C.
Loại vấu cáp: vấu cáp đồng, vấu cáp đồng đóng hộp, vấu cáp nhôm, vấu lưỡng kim, đầu nối cơ khí và vấu.
MỤC SỐ | Kích thước (mm) | |||||
Φd2 | B | L | ΦD | Φd | E | |
TT10-6 | 6,4 | 11.9 | 28 | 6,9 | 4,7 | 12 |
TT10-8 | 8.3 | 13,5 | 31 | |||
TT16-6 | 6,4 | 11.9 | 33 | 7,8 | 5.6 | 17 |
TT16-8 | 8.3 | 13,5 | 37 | |||
TT16-10 | 10,5 | 16 | 38 | |||
TT25-8 | 8.3 | 14 | 39 | 9,5 | 7.1 | 18 |
TT25-10 | 10,5 | 16 | 42 | |||
TT35-8 | 8.3 | 16,5 | 42 | 11 | 8.2 | 19 |
TT35-10 | 10,5 | 16,5 | 46 | |||
TT50-10 | 10,5 | 17,9 | 51 | 12,5 | 9,5 | 22 |
TT50-12 | 13 | 17,9 | 51 | |||
TT70-10 | 10,5 | 22 | 54 | 15 | 11,5 | 22 |
TT70-12 | 13 | 22 | 54 | |||
TT95-14 | 14,5 | 24,7 | 72 | 17 | 13,5 | 27 |
TT95-16 | 16,5 | 24,7 | 72 | |||
TT120-14 | 14,5 | 28,9 | 74 | 20 | 15,6 | 29 |
TT120-16 | 16,5 | 28,9 | 74 | |||
TT150-14 | 14,5 | 30,4 | 84 | 21 | 16,5 | 38 |
TT150-16 | 16,5 | 30,4 | 84 | |||
TT185-16 | 16,5 | 34 | 92 | 23,6 | 18,4 | 42 |
TT240-16 | 16,5 | 38,5 | 98 | 26,4 | 21.2 | 45 |
S-TT-6/4 | 4.3 | 10.3 | 25 | 5,5 | 3,8 | 11 |
S-TT-6/5 | 5.3 | 10.3 | 25 | |||
S-TT-6/6 | 6,4 | 10.3 | 26 | |||
S-TT-6/8 | 8.3 | 14 | 29 | |||
S-TT-10/4 | 4.3 | 11.9 | 26,5 | 6,8 | 4,7 | 11,5 |
S-TT-10/5 | 5.3 | 11.9 | 27 | |||
S-TT-10/6 | 6,4 | 11.9 | 28,5 | |||
S-TT-10/8 | 8.3 | 15 | 31,5 | |||
S-TT-10/10 | 10,5 | 18 | 35,5 | |||
S-TT-16/5 | 5.3 | 11.9 | 32 | 7,8 | 5.6 | 16,5 |
S-TT-16/6 | 6,4 | 11.9 | 34 | |||
S-TT-16/8 | 8.3 | 15 | 36,5 | |||
S-TT-16/10 | 10,5 | 18 | 40 | |||
S-TT-25/6 | 6,4 | 13,5 | 36 | 9,4 | 7.1 | 18 |
S-TT-25/8 | 8.3 | 15 | 39 | |||
S-TT-25/10 | 10,5 | 18 | 44 | 9,4 | 7.1 | 18 |
S-TT-25/12 | 13 | 21 | 46 | |||
S-TT-35/6 | 6,4 | 16 | 37 | 11.3 | 8,7 | 19 |
S-TT-35/8 | 8.3 | 16 | 38 | 16 | ||
S-TT-35/10 | 10,5 | 19 | 45 | 19 | ||
S-TT-35/12 | 13 | 21 | 47 | |||
S-TT-50/6 | 6,4 | 17,9 | 44 | 12.6 | 9,8 | 22 |
S-TT-50/8 | 8.3 | 17,9 | 46 | |||
S-TT-50/10 | 10,5 | 20 | 50 | |||
S-TT-50/12 | 13 | 21 | 54 | |||
S-TT-70/8 | 8.3 | 21,5 | 49 | 14,7 | 11,5 | 23 |
S-TT-70/10 | 10,5 | 21,5 | 55 | 25 | ||
S-TT-70/12 | 13 | 21,5 | 55 | 23 | ||
S-TT-95/8 | 8.3 | 24,7 | 58 | 16,9 | 13,5 | 30 |
S-TT-95/10 | 10,5 | 24,7 | 61 | |||
S-TT-95/12 | 13 | 24,7 | 63 | |||
S-TT-95/14 | 14,5 | 24,7 | 67 | |||
S-TT-95/16 | 16,5 | 27 | 70 | |||
S-TT-120/10 | 10,5 | 28,9 | 62 | 19.9 | 15,6 | 30,5 |
S-TT-120/12 | 13 | 28,9 | 67 | |||
S-TT-120/14 | 14,5 | 28,9 | 74 | |||
S-TT-120/16 | 16,5 | 28,9 | 74 | |||
S-TT-150/10 | 10,5 | 30,4 | 75 | 20.9 | 16,5 | 38 |
S-TT-150/12 | 13 | 30,4 | 81 | |||
S-TT-150/14 | 14,5 | 30,4 | 85 | |||
S-TT-150/16 | 16,5 | 30,4 | 85 | |||
S-TT-185/12 | 13 | 34 | 87 | 23,7 | 18,8 | 41 |
S-TT-185/14 | 14,5 | 34 | 91 | |||
S-TT-185/16 | 16,5 | 34 | 92 | |||
S-TT-240/12 | 13 | 38,4 | 93 | 26,2 | 21.2 | 45 |
S-TT-240/14 | 14,5 | 38,4 | 97 | |||
S-TT-240/16 | 16,5 | 38,4 | 98 | |||
S-TT-240/20 | 21 | 38,4 | 98 | |||
S-TT-300/14 | 14,5 | 41,7 | 100 | 28,6 | 23,4 | 49 |
S-TT-300/16 | 16,5 | 41,7 | 106 | |||
S-TT-400/16 | 16,5 | 47,8 | 115 | 32,8 | 26,8 | 54 |
1. Vít phải được siết chặt.
2. Dây cáp và vấu đồng phải được lắp vào đúng vị trí và được ép bằng dụng cụ uốn.
1. Hỏi: Bạn có thể cung cấp mẫu không?Các mẫu có miễn phí không?
Đ: Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu.Thông thường, chúng tôi cung cấp 1-3 mẫu miễn phí để kiểm tra hoặc kiểm tra chất lượng.
Nhưng bạn phải trả tiền cho chi phí vận chuyển.Nếu bạn cần nhiều mặt hàng hoặc cần nhiều số lượng hơn cho mỗi mặt hàng,
chúng tôi sẽ tính phí cho các mẫu.
2. Hỏi: Làm thế nào để gửi đơn hàng của tôi?Nó có an toàn không?
Trả lời: Đối với gói hàng nhỏ, chúng tôi sẽ gửi nó bằng Chuyển phát nhanh, chẳng hạn như DHL, FedEx, UPS, TNT, EMS. Đó là một
Dịch vụ Door to Door.
Đối với các gói hàng lớn, chúng tôi sẽ gửi chúng bằng đường hàng không hoặc đường biển.Chúng tôi sẽ sử dụng bao bì tốt và đảm bảo
sự an toàn. Chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hư hỏng sản phẩm nào xảy ra khi giao hàng.
3.Q: Tôi có thể đặt logo của riêng mình lên đó không?
Trả lời: Chắc chắn, logo của khách hàng có thể được in hoặc dán lên các mặt hàng.
4.Q: Còn chứng chỉ thì sao?
Đ: ISO9001,CE,ROHS,TUL.UL